Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 13: Chu kì tế bào và nguyên phân
Câu 1: Chu kì tế
bào là
A. một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào
từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào
mới.
B. một vòng tuần hoàn
các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành
đến khi tế bào đạt kích thước tối đa.
C. một vòng tuần hoàn
các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào được hình thành
đến khi tế bào già và chết đi.
D. một vòng tuần hoàn
các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào từ khi tế bào trưởng thành đến
khi tế bào phân chia thành tế bào mới.
Câu 2: Phát biểu
nào sau đây là đúng khi nói về thời gian chu kì tế bào?
A. Thời gian chu kì tế bào là khác nhau ở các loại tế bào
khác nhau của cùng một cơ thể sinh vật.
B. Thời gian chu kì tế
bào là giống nhau ở các loại tế bào khác nhau của cùng một cơ thể
sinh vật.
C. Thời gian chu kì tế
bào là khác nhau ở các tế bào cùng loại của cùng một cơ thể sinh
vật.
D. Thời gian chu kì tế
bào là giống nhau ở các tế bào cùng loại của các cơ thể khác nhau.
Câu 3: Trình tự
các pha trong chu kì tế bào là
A. Pha G1 → Pha
G2 → Pha S → Pha M.
B. Pha M → Pha
G1 → Pha S → Pha G2.
C. Pha G1 → Pha S → Pha G2 → Pha M.
D. Pha M → Pha
G1 → Pha G2 → Pha S.
Câu 4: Sự kiện
nào sau đây diễn ra ở pha S của chu kì tế bào?
A. Tế bào ngừng
sinh trưởng.
B. DNA và nhiễm sắc thể nhân đôi.
C. Các nhiễm sắc
thể phân li về 2 cực của tế bào.
D. Các nhiễm sắc
thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng của tế bào.
Câu 5: Trong chu kì
tế bào, nhiễm sắc thể tồn tại ở trạng thái kép gồm có 2 chromatid dính
ở tâm động xuất hiện ở
A. pha S, pha G2, pha M (kì đầu, kì giữa).
B. pha S, pha G2, pha
M (kì giữa, kì sau).
C. pha S, pha G2, pha
M (kì sau, kì cuối).
D. pha S, pha G2, pha
M (kì đầu, kì cuối).
Câu 6: Hai tế bào mới
sinh ra sau nguyên phân có bộ nhiễm sắc thể giống nhau là nhờ
A. sự co xoắn cực
đại của NST và sự biến mất của nhân con.
B. sự dãn xoắn
cực đại của NST và sự biến mất của màng nhân.
C. sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các
NST.
D. sự nhân đôi
chính xác DNA và sự biến mất của màng nhân.
Câu 7: Tại sao có
sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động
vật và tế bào thực vật?
A. Vì tế bào động
vật có lysosome.
B. Vì tế bào động
vật có trung thể.
C. Vì tế bào thực
vật có lục lạp.
D. Vì tế bào thực vật có thành tế bào.
Câu 8. Khối u ác tính là hiện tượng?
A. tế bào không lan rộng đến vị trí khác.
B. tế bào có khả năng lây lan sang các mô
lân cận và các cơ quan ở xa.
C. tế bào không lan rộng nhưng xâm lấn sang các mô
lân cận.
D. tế bào phân chia một cách bình thường.
Câu 9: Bệnh ung thư xảy ra là do
A.sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một
nhóm tế bào trong cơ thể.
B.sự giảm tốc độ phân chia bất bình thường của một
nhóm tế bào trong cơ thể.
C. sự mất khả năng phân chia bất bình
thường của một nhóm tế bào trong cơ thể.
D. sự tăng cường số lượng các điểm kiểm
soát của một nhóm tế bào trong cơ thể.
Câu 10: Chu kì tế bào được kiểm soát chặt chẽ
bởi những điểm kiểm soát là
A. điểm kiểm soát G1, điểm kiểm soát S, điểm
kiểm soát M.
B. điểm kiểm soát G1, điểm kiểm
soát G2, điểm kiểm soát M.
C. điểm kiểm soát S, điểm kiểm soát G2, điểm kiểm
soát M.
D. điểm kiểm soát S, điểm kiểm soát G1, điểm
kiểm soát G2.
Câu 11: Vai trò của các điểm kiểm soát trong trong
chu kì tế bào là
A. giúp tăng tốc độ phân chia của tế bào.
B. giúp giảm tốc độ phân chia của tế bào.
C. giúp đảm bảo sự chính xác của
chu kì tế bào.
D. giúp đảm bảo sự tiến hóa của chu kì tế
bào.
Câu 12: Trong nguyên phân, hai chromatid của nhiễm
sắc thể phân li đồng đều thành hai nhiễm sắc thể đơn và di chuyển về
hai cực của tế bào xảy ra ở
A. kì đầu. B. kì giữa.
C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 13: Tại sao có thể quan sát nhiễm sắc thể rõ
nhất tại kì giữa của nguyên phân?
A. Vì lúc này nhiễm sắc thể dãn xoắn cực
đại.
B. Vì lúc này nhiễm sắc thể đóng
xoắn cực đại.
C. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã nhân đôi tạo
thành nhiễm sắc kép.
D. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã phân li về
hai cực của tế bào.
Câu 14. Đối với cơ thể đơn bào, nguyên phân có ý nghĩa
A. giúp cơ thể lớn
lên. B. giúp cơ thể sinh sản.
C. giúp cơ thể vận
động. D. giúp thực hiện chu
kì tế bào.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây thuộc phân bào nguyên phân?
A. Tế
bào có bộ NST 3n tạo ra các tế bào con có bộ NST 3n.
B. Tế bào có bộ
NST 2n tạo ra các tế bào con có bộ NST n.
C. Tế bào có bộ
NST 4n tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n.
D. Tế bào vi khuẩn
tạo ra các tế bào vi khuẩn mới.
Câu 16. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở
kỳ nào?
A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D.
Kỳ cuối.
Câu 17. Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha nào của
kỳ trung gian?
A. G1. B. G2. C. S. D.
nguyên phân
Câu 18. Trong quá trình
nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ nào?
A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C.
Kỳ sau. D. Kỳ cuối
Câu 19. Trong cơ thể, những
tế bào chuyên hóa cao thì không diễn ra quá trình phân bào nó thường dừng ở
A. Pha S. B.
Pha G2. C. Pha
G1. D. Pha M.
Câu 20. Trong phân bào
nguyên phân bình thường, sự phân chia vật chất di truyền thực sự xảy ra ở kỳ
nào?
A. Kỳ đầu. B.
Kỳ giữa. C. Kỳ
sau. D. Kỳ cuối.
Câu 21. Sự kiện nào dưới
đây không xẩy ra trong các kì (đầu, giữa, sau, cuối) của nguyên phân?
A. Tái bản ADN. B.
Phân ly các nhiễm sắc kép
C. Tạo thoi phân bào. D. Tách đôi trung thể.
Câu 22. Ở người, loại tế
bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là loại tế bào gi?
A. Cơ tim. B.
Hồng cầu.
C. Bạch cầu. D. Thần kinh.
Câu 23. Khi nói về chu kì
tế bào, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mọi quá trình phân bào đều diễn ra theo
chu kì tế bào.
B. Chu kì tế bào luôn gắng với quá trình nguyên phân.
C. Ở phôi, thời gian chu kì tế bào rất ngắn.
D. Trong chu kì tế bào, pha G1 thường có thời gian dài
nhất.
Câu 24. Ở cơ thể người
phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào?
A. Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ
thể lớn lên.
B. giúp cơ thể tạo ra giao tử để duy trì nòi giống.
C. giúp cơ thể thực hiện tư duy và vận động.
D. giúp cơ thể lớn lên và tạo giao tử để thực hiện
sinh sản.
Câu 25. Trong nguyên phân,
khi nói đến sự phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
II. Kéo dài màng tế bào.
III. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
IV. Đầu tiên hình thành vách ngăn, sau đó co thắt tế
bào và tạo 2 tế bào con.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Trong nguyên phân,
khi nói đến sự phân chia tế bào chất ở tế bào động vật, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
II. Kéo dài màng tế bào.
III. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
IV. Đầu tiên hình thành vách ngăn, sau đó co thắt tế
bào và tạo 2 tế bào con.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kì trung gian?
I. Pha G1: Tăng kích thước, tế bào tổng hợp
các bào quan, tổng hợp và tích lũy các chất.
II. Pha S: Pha S diễn ra sự nhân đôi các bào quan.
III. Pha G2: Tăng kích thước, chuẩn bị phân
chia
IV. Kì trung gian là giai đoạn sinh trưởng của
tế bào, được chia nhỏ thành các pha: G1, S và G2.
A. 1. B. 2. C. 3. C. 4.
Câu 28: Cho
các biện pháp sau:
(1) Khám sức khoẻ định kì.
(2) Giữ môi trường sống trong lành.
(3) Không sử dụng thuốc lá, rượu bia, chất kích
thích,…
(4) Có chế độ ăn uống, dinh dưỡng, tập luyện hợp lí.
Số biện pháp có tác dụng phòng tránh ung thư
là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Cho các vai trò sau:
(1) Làm tăng số lượng
tế bào giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
(2) Giúp cơ thể đa
bào tái sinh những mô hoặc cơ quan bị tổn thương.
(3) Là cơ chế
sinh sản của nhiều sinh vật đơn bào.
(4) Là cơ chế
sinh sản của nhiều loài sinh sản vô tính.
Số vai trò của
quá trình nguyên phân là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng về chu kì tế bào?
I. Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi
tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
II. Một chu kì tế bào gồm 2 giai đoạn: kì
trung gian và quá trình nguyên phân.
III. Kì trung gian gồm: kì đầu → kì giữa → kì sau → kì
cuối.
IV. Các kì của quá trình nguyên phân: pha G1, pha S,
pha G2.
A. 1. B. 2. C. 3. C. 4.
Câu 31. Vì sao hai tế bào
sinh ra giống nhau và giống với tế bào ban đầu?
A. Nhờ quá trình phân chia tế bào chất làm đôi.
B. Nhờ quá trình phân chia tế bào chất làm đôi.
C. NST nhân đôi 1 lần và phân chia làm đôi tế bào chất.
D. NST nhân đôi 1 lần nhưng phân li đồng đều
về 2 tế bào con ở kì sau.
Câu 32. Điều gì xảy ra khi
tế bào không vượt qua điểm kiểm soát G1, Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về
chu kì tế bào?
I. Tế bào sẽ ra khỏi chu kì và bước vào trạng
thái không phân chia gọi là G0.
II. Lúc này tế bào không nhận tín hiệu đủ điều
kiện đi tiếp, tế bào sẽ không phân chia.
III. Hệ thống kiểm soát sửa sai sót để tiếp tục phân
chia.
IV. Hệ thống kiểm soát chu kì tế bào rà soát xem tất cả
NST đã gắn vào các vi ống của thoi phân bào hay chưa.
A. 1. B. 2. C. 3. C.
4.
Câu 33. Khi nói đến NST,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mỗi NST đơn là một phân tử DNA kết hợp với những
phân tử protein.
II. Mỗi NST kép gồm 2 chromatid giống dính nhau ở tâm
động (2 nhiễm sắc tử chị em).
III. Mỗi NST kép có gồm 2 DNA giống.
IV. Mỗi sợi đơn khi nhân đôi thành một NST kép.
A. 1. B. 2. C. 3. C. 4.
Câu 34. Khi nói đến kì đầu
của nguyên phân, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các NST kép sắp xếp 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào
II. Màng nhân và hạch nhân tiêu biến.
III. Các NST kép dần co xoắn.
IV. Thoi phân bào bắt đầu hình thành.
A. 1. B. 2. C. 3. C. 4.
Câu 35. Khi nói đến kì giữa
của nguyên phân, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các NST kép sắp xếp 1 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào
II. Các vi ống của thoi phân bào đính vào
hai phía tâm động của NST.
III. Các NST co xoắn tối đa và nằm ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào.
IV. Các NST kép tách nhau ra ở tâm động thành 2 NST
đơn và tiến về hai cực của tế bào.
A. 1. B. 2. C. 3. C. 4.
Câu 36. Khi nói đến kì sau
của nguyên phân, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các NST kép tách nhau ra ở tâm động thành 2 NST đơn
và tiến về hai cực của tế bào.
II. Mỗi NST kép gồm 2 chromaitd tách nhau ra thành hai
NST đơn.
III. Có thời gian ngắn nhất
IV. Trong tế bào có 2 nhóm NST đơn bằng nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. C. 4.
Câu 37. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng về ý nghĩa của nguyên phân?
I. Ở sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân chính là
hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới.
II. Duỵ trì ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ
tế bào.
III. Sinh vật đa bào, nguyên phân làm tăng số lượng tế
bào, thay thế các tế bào già và tế bào bị tổn thương, giúp cơ thể lớn lên và
tái sinh các bộ phận cơ thể.
IV. Quá trình nguyên phân ở các mô, các cơ quan của cơ
thể đa bào được điều hoà và kiểm soát nghiêm ngặt. Một khi quá trình này bị rối
loạn sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng
A. 1. B. 2. C. 3. C. 4.
Câu 38. Khi phân biệt u
lành tính với u các tính, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. U lành là tế bào của khối u không lan sang các vị
trí khác.
II. U lành là khi tế bào của khối u có thể tách khỏi vị
trí ban đẩu, di chuyển đến vị trí mới tạo nên nhiếu khối u.
III. U ác là tế bào của khối u có thể lan sang các mô
khác.
IV. U ác là tế bào khối u định vị ở một vị trí nhất định
mà các tế bào của nó không phát tán đến các vị trí khác trong cơ thể.
A. 1. B. 2. C. 3. C. 4.
Câu 39.
Khi nói đến “tác nhân và nguyên nhân rối loạn quá
trình điều hòa phân bào gây ung thư”. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tác nhân bên ngoài (hóa học, vật lí, vi
sinh vật gây hại trong thực phẩm) dễ gây đột biến ở tế bào và hình thành khối
u.
II. Tác nhân bên trong (virut gây bệnh mãn
tính, các gốc tự do trong tế bào, ...) dễ gây đột biến ở tế bào và hình thành
khối u.
III. Ung thư là khối u xuất hiện từ một tế
bào bị đột biến nhiều lần, làm rối loạn cơ chế điểu hoà phân bào, khiến tế bào
phân chia không kiểm soát tạo nên khối u ác tính.
IV. Khối u xuất hiện từ một tế bào nhiều lần phan chia
tạo khối tế bào và hình thành khố u và ung thư.
A. 1. B. 2. C. 3. C.
4.
Câu 40. Nói đến “biện pháp
phòng tránh và chữa bệnh ung thư”, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Duy trì thói quen khám sức khỏe định kì.
II. Không hút thuốc, hạn chế sử dụng bia rượu và chất
kích thích.
III. Chế độ ăn uống phù hợp: ăn nhiều rau, củ quả, hạn
chất béo, thịt đỏ, muối, thực phẩm mốc, thực phẩm nhiễm thuốc hóa học và chất
tăng trọng.
IV. Xây dựng chế độ luyện tập thể dục và nghỉ ngơi hợp
lí.
A. 1. B. 2. C. 3. C. 4.