Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Sinh Học 11

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Bài 1. KHÁI QUÁT VỀ TRAO ĐỔI CHẤT & CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

Câu 1: Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật là

(1) Cung cấp nguyên liệu xây dựng tế bào và cơ thể.

(2) Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của sinh vật.

(3) Bài tiết các chất độc hại ra khỏi cơ thể.

(4) Giúp sinh vật truyền lại các đặc điểm di truyền cho thế hệ sau.

A. 1, 2, 3.                           B. 1, 2, 4.                           C. 1, 3, 4.     D. 2, 3, 4.

Câu 2: Mọi cơ thể sống đều không ngừng trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng với môi trường, khi quá trình này dừng lại thì

A. sinh vật sẽ sinh sản bình thường.   B. sinh vật sẽ phát triển bình thường.

C. sinh vật sẽ không sống được.         D. sinh vật sẽ vận động bình thường.

Câu 3: Dấu hiệu nào dưới đây đặc trưng của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật?

(1) Giao phối và sinh sản tạo ra cá thể mới.                (2) Đào thải các chất

(3) Biến đổi các chất và chuyển hóa năng lượng.       (4) Điều hòa hoạt động sống.

(5) Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.

A. 1, 2, 4, 5                        B. 1, 2, 3, 5.                       C. 1, 2, 3, 4.     D. 2, 3, 4, 5.

Câu 4:Quá trình quang hợp hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các chất hữu cơ tổng hợp được” là dấu hiệu của sự

A. bài tiết các chất thải.                                                             B. thu nhận các chất.

C. chuyển hóa năng lượng.                                                        D. biến đổi các chất.

Câu 5:  Ở động vật, quá trình điều hòa các hoạt động trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng được thực hiện chủ yếu thông qua

A. hệ tiêu hóa & hệ tuần hoàn.                        B. hệ thần kinh & hormone.

C. hệ thần kinh & hệ tuần hoàn.                      D. hệ tiêu hóa & hệ tiết niệu.

Câu 6:Khi gặp điều kiện khô hạn, cơ thể thực vật tổng hợp abscisic acid gây ức chế trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng làm cây rụng lá” là dấu hiệu của sự

A. chuyển hóa năng lượng.     B. bài tiết.                    C. biến đổi các chất.                                                                            D. điều hòa

Câu 7:Ở thực vật, lá hấp thụ khí CO2 từ không khí, rễ hấp thụ nước từ đất sau đó vận chuyển lên lá nhờ hệ thống mạch gỗ để quang hợp” là dấu hiệu của sự

A. biến đổi & điều hòa các chất.                                  B. thu nhận & vận chuyển các chất.

C. bài tiết các chất thải ra ngoài.                                 D. chuyển hóa năng lượng.

Câu 8:Ở thực vật, năng lượng từ ánh sáng được tích luỹ trong các chất hữu cơ tổng hợp từ quang hợp, sau đó các chất hữu cơ được phân giải trong quá trình hô hấp để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống” là dấu hiệu của sự

A. Thu nhận & vận chuyển các chất.                          B. Bài tiết các chất thải vào môi trường.

C. Biến đổi vật chất & chuyển hóa năng lượng.         D. Điều hòa quá trình trao đổi chất.

Câu 9: Năng lượng khởi đầu cung cấp cho sinh giới bắt nguồn từ

A. năng lượng ánh sáng mặt trời.                                B. năng lượng gió, năng lượng sóng.

C. năng lượng nhiệt từ mặt trời.                                  D. năng lượng trong các chất hóa học.

Câu 10: Sinh vật tự dưỡng là sinh vật có khả năng

A. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.             B. phân giải xác sinh vật khác để lấy chất hữu cơ.

C. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất hữu cơ có sẵn.D. tự tổng hợp các chất vô cơ từ các chất vô cơ có sẵn.

Câu 11: Sinh vật dị dưỡng là sinh vật

A. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ năng lượng hấp thụ từ ánh sáng mặt trời

B. tự tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ nhờ năng lượng từ việc phân giải các chất hóa học.

C. lấy chất hữu cơ trực tiếp từ các sinh vật khác hoàn toàn nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời.

D. lấy chất hữu cơ trực tiếp từ các sinh vật tự dưỡng hoặc từ các sinh vật dị dưỡng khác.

Câu 12: Một loại vi sinh vật có thể phát triển trong môi trường có ánh sáng, giàu CO2, giàu một số chất vô cơ khác. Loại sinh vật đó có hình thức dinh dưỡng là

A. quang tự dưỡng      B. quang dị dưỡng      C. hóa dị dưỡng          D. hóa tự dưỡng.

Bài 2. TRAO ĐỔI NƯỚC & KHOÁNG Ở THỰC VẬT

Câu 1: Trong các phát biểu sau về vai trò của nước, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Là thành phần cấu tạo của tế bào.

(2) Là dung môi hòa tan các chất, tham gia vào quá trình vận chuyển vật chất trong cây.

(3) Điều hòa nhiệt độ của cơ thể thực vật.

(4) Là nguyên liệu, môi trường của các phản ứng sinh hóa.

A. 1.                                   B. 2.                                   C. 3.     D. 4.

Câu 2: Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây là nguyên tố

A. thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.

B. có thể thay thế bởi một nguyên tố khác khi cây cần sử dụng.

C. tham gia gián tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất.

D. chiếm hàm lượng lớn hơn các nguyên tố khác trong cơ thể

Câu 3: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cây bị thiếu nguyên tố và cần bón phân là căn cứ vào

A. biều hiện của quả non.                                              B. biểu hiện của thân cây.

C. biểu hiện của màu sắc hoa.                                     D. biểu hiện của lá cây

Câu 4: Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân là vì các nguyên tố vi lượng có vai trò

A. tham gia cấu trúc nên tế bào.                                  B. hoạt hóa enzyme trong trao đổi chất.

C. qui định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào.            D. thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt.

Câu 5: Quá trình trao đổi nước và khoáng ở thực vật diễn ra theo thứ tự?

A. Hấp thụ nước ở rễ " thoát hơi nước ở lá " vận chuyển nước ở thân.

B. Hấp thụ nước ở rễ " vận chuyển nước ở thân " thoát hơi nước ở lá.

C. Vận chuyển nước ở thân " thoát hơi nước ở lá " hấp thụ nước ở rễ.

D. Vận chuyển nước ở thân " hấp thụ nước ở rễ " thoát hơi nước ở lá.

Câu 6: Thực vật trên cạn, nước và khoáng từ đất được hấp thụ nhờ các

A. tế bào biểu bì của toàn bộ cây.                                B. tế bào mạch gỗ ở rễ.

C. tế bào mạch rây ở rễ                                                D. lông hút ở rễ.

Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây làm tế bào lông hút luôn ưu trương so với dung dịch đất

(1) Rễ hấp thụ các ion khoáng từ đất và tích lũy các chất tan từ quá trình chuyển hóa vật chất.

(2) Thoát hơi nước ở lá làm giảm lượng nước ở tế bào lông hút.

(3) Rễ hấp thụ nước và tích lũy nước từ quá trình chuyển hóa vật chất.

(4) Rễ tiết các chất làm phân giải các chất tan trong dung dịch đất.

A. 1, 2.                               B. 1, 3                                C. 1, 4     D. 2, 3

Câu 8: Rễ cây hấp thu khoáng từ đất theo cơ chế

A. thẩm thấu.                                                               B. hấp thụ chủ động.

C. hấp thụ thụ động.                                                    D. hấp thụ chủ động và hấp thụ thụ động.

Câu 9: Sự hấp thụ khoáng theo cơ chế thụ động diễn ra theo nguyên lí

A. nhập bào                       B. chủ động                       C. thẩm thấu.                                       D. khuếch tán

Câu 10: Trong nguyên lí khuếch tán, các khoáng chất được vận chuyển từ nơi có

A. nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp, cần tiêu tốn năng lượng.

B. nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng.

C. nồng độ thấp đến nơi nồng độ cao, không tiêu tốn năng lượng.

D. nồng độ thấp đến nơn nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng.

Câu 11: Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theo cơ chế chủ động, từ nơi có

A. nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp, cần tiêu tốn năng lượng.

B. nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng.

C. nồng độ thấp đến nơi nồng độ cao, không tiêu tốn năng lượng.

D. nồng độ thấp đến nơn nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng.

Câu 12: Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?

A. Hấp thụ chủ động.        B. Hấp thụ thụ động          C. Thẩm thấu.                                        D. Khuếch tán

Câu 13: Nồng độ K+ trong cây là 0,1%, trong đất là 0,3%. Cây sẽ nhận K+ bằng cách nào?

A. Hấp thụ chủ động.              B. Hấp thụ thụ động.               C. Thẩm thấu.                D. Khuếch tán.

Câu 14: Nước và chất khoáng được vận chuyển từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo 2 con đường là

A. con đường gian bào và con đường biểu bì.             B. con đường mạch gỗ và con đường mạch rây.

C. con đường tế bào chất và con đường biểu bì.         D. con đường gian bào và con đường tế bào chất.

Câu 15: Trước khi đi vao mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây ?

A. Tế bào nội bì                 B. Tế bào nhu mô vỏ         C. Đai Caspari                                   D. Khí khổng

Câu 16: Mạch gỗ (xylem) của cây được cấu tạo từ

A. Các tế bào hình ống, đã chết và bị hóa gỗ              B. Các tế bào hình ống, còn sống và bị hóa gỗ

C. Các tế bào hình ống, đã chết và không bị hóa gỗ D. Các tế bào hình ống, còn sống và không bị hóa gỗ

Câu 17: Mạch rây (phloem) được cấu tạo từ

A. tế bào ống rây và tế bào kèm.                                 B. quản bào và mạch ống.

C. quản bào và ống rây.                                               D. tế bào ống rây và mạch ống.

Câu 18: Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là

A. Các chất hữu cơ được tổng hợp ở lá.                      B. Các chất hữu cơ được tổng hợp ở thân.

C. Các chất hữu cơ được tổng hợp ở rễ.                      C. Các chất vô cơ được tổng hợp ở lá.

Câu 19: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ

A. nước và các ion khoáng.                                         B. nước và các chất hữu cơ.

C. các ion khoáng.                                                       D. các hợp chất hữu cơ.

Câu 20:Động lực của dòng mạch rây .

A. Lực đẩy do áp suất rễ.                                             B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.

C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu (gradient nồng độ).   D. Trọng lực hút nước từ lá xuống rễ.

Câu 21: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?

(1) Tạo lực hút đầu trên.

(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.

(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp.

(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (3) và (4).               B. (1), (2) và (3).  C. (2), (3) và (4).      D. (1), (2) và (4).

Câu 22: Lượng nước thoát qua bề mặt lá phụ thuộc chủ yếu vào

A. Độ dày tầng cutin và lượng nước rễ hút vào.         B. Độ dày của tầng cutin và diện tích lá.

     C. Lượng nước rễ hút vào và diện tích lá.                        D. Số lượng chất diệp lục có trong lá.

Câu 23: Khi tế bào mất nước thì

A. thành ngoài dãn nhiều hơn, khí khổng mở.            B. thành ngoài co lại, khí khổng đóng.

C. thành trong và thành ngoài dãn như nhau, khí khổng mở.

D. thành trong và thành ngoài đều co lại, khí khổng đóng.

Câu 24: Vai trò của nitrogen trong cơ thể thực vật là?

(1) Nitrogen là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu

(2) Tham gia cấu tạo bào và cơ thể thực vật (protein, nucleic acid, diệp lục, ATP,...)

(3) Tham gia giữ cân bằng nước, đóng mở khí khổng.

(4) Tham gia điều tiết các quá trình sinh lí (enzyme, hormone,...)

A. 1, 2, 3.                           B. 1, 2, 4.                           C. 1, 3, 4     D. 2, 3, 4

Câu 25: Thực vật chỉ hấp thụ nitrogen dưới dạng?

A. N2 và NO2.                    B. NH4+ và NO3-                C. Nitrogen hữu cơ.                                   D. NH4+ và NO

Câu 26: Khử nitrate là quá trình

A. tổng hợp nitrate từ nitrite.                                       B. biến đổi nitrate thành ammounium.

C. biến đổi nitrate thành nitrite.                                  D. biến đổi ammounium thành nitrate.

Câu 27: Trong cơ thể thực vật NH4+ được đồng hóa bằng những con đường nào sau đây?

(1) Amin hoá các keto acid để hình thành amino acid.

(2) Chuyển vị amino acid để hình thành các amino acid mới.

(3) Chuyển hóa trở lại thành N2 thoát ra ngoài.           (4) Hình thành amide để dự trữ và khử độc NH4+

A. 1, 2                                B. 2, 4                                C. 1, 4     D. 2, 3

Câu 28: Trong sản xuất, người ta thường ủ ấm gốc cây bằng rơm rạ vào mua lạnh. Mục đích của việc làm này là để

A. hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ cao đến khả năng hút nước và chất khoáng của hệ rễ.

B. hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ thấp đến khả năng hút nước và chất khoáng của hệ rễ.

C. hạn chế ảnh hưởng của lượng nước đến khả năng hút khoáng của rễ.

D. hạn chế ảnh hưởng của lượng khoáng đến khả năng hút nước của rễ.

Câu 29: Nguyên tắc cơ bản nhất của tưới tiêu hợp lí là phải đảm bảo

A. sự cân bằng nước.         B. lượng khoáng trong nước.      C. thời gian tưới tiêu                          D. đủ tuổi tưới tiêu.

Câu 30: Thế nào là tưới tiêu hợp lí

(1) Tưới đúng thời điểm trong ngày, vừa đủ nhu cầu của cây.

(2) Tưới đúng nhu cầu sinh lí của cây ở từng giai đoạn sinh trưởng.

(3) Tưới khi trời nắng nóng, nhiệt độ đất và không khí cao.

(4) Tưới đúng phương pháp

A. 1, 2, 3.                           B. 2, 3, 4.                           C. 1, 2, 4.     D. 1, 3, 4.

Câu 31: Có bao phát biểu đúng, khi nói về dư lượng phân bón?

(1) Dư lượng phân bón vừa gây lãng phí vừa làm xấu cấu trúc đất.

(2) Bón phân quá mức sẽ gây độc đối với cây đồng thời gây ô nhiễm môi trường.

(3) Liều lượng phân bón quá cao cây không hấp thụ được nước " cây héo và chết.

(4) Bón phân dư lượng cần thiết sẽ giết chết vi sinh vật có lợi trong đất.

A. 1.                                   B. 2.                                   C. 3.     D. 4

Bài 4. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT

Câu 1: Quang hợp ở thực vật là quá trình

A. lục lạp hấp thụ và sử dụng năng lượng hóa học để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ.

B.  ti thể hấp thụ và sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô

C. lục lạp hấp thụ và sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ.

D. lục lạp hấp thụ và sử dụng năng lượng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ sinh năng lượng.

Câu 2: Nguyên liệu của quá trình quang hợp là

A. CO2, H2O                      B. CO2, O2                         C. O2, H2O     D. CO2, H2O, O2

Câu 3: Hệ sắc tố quang hợp phân bố chủ yếu ở

A. xoang thylakoid            B. màng thylakoid             C. chất nền lục lạp.                                    D. màng trong lục lạp

Câu 4: Hệ sắc tố quang hợp có vai trò

A. hấp thụ và chuyển hóa năng lượng ánh sáng.         B. hấp thụ và phân giải năng lượng ánh sáng.

C. hấp thụ và tổng hợp năng lượng ATP.                    D. phân giải năng lượng ánh sáng để tạo ATP.

Câu 5: Trong quang hợp ở thực vật, pha sáng là pha

A. khử (cố định) CO2 để hình thành carbohydrate từ ATP và NADPH.

B. chuyển hóa quang năng được diệp lục hấp thụ thành hóa năng trong ATP và NADPH.

C. chuyển hóa hóa năng trong ATP và NADPH thành quang năng.

D. chuyển hóa hóa năng trong CO2 và H2O thành hóa năng trong ATP và NADPH.

Câu 6: Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại

A. màng ngoài lục lạp.      B. màng trong lục lạp.       C. màng thylakoid                                D. chất nền lục lạp.

Câu 7: Ở thực vật, nguyên liệu của pha sáng gồm

A. ATP, NADPH, O2.       B. ATP, NADPH, CO2.     C. H2O, ADP, NADP+.                                  D. carbohydrate, O2.

Câu 8: Ở thực vật, sản phẩm của pha sáng gồm

A. ADP, NADPH, O2.       B. ATP, NADPH, CO2.     C. carbohydrate, CO2.                 D. ATP, NADPH, O2

Câu 9: Trong quang hợp ở thực vật, phân tử oxygen (O2) có nguồn gốc từ

A. H2O                               B. ATP                              C. CO2      D. NADPH

Câu 10: Khi nói về pha sáng quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Chuyển năng lượng ánh sáng được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong ATP và NADPH.

(2) Diễn ra ở chất nền lục lạp.

(3) Diễn ra trước pha tối và cần tới sản phẩm của pha tối.

(4) Diễn ra giống nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

A. 1, 2, 4.                           B. 1, 3, 4.                           C. 2, 3, 4.     D. 1, 2, 3.

Câu 11: Trong quang hợp, pha tối là pha

A. đồng hóa CO2 thành carbohydrate nhờ năng lượng từ ATP và NADPH.

B. chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH.

C. khử H2O để hình thành carbohydrate từ ATP và NADPH.

D. chuyển hóa hóa năng trong CO2 thành hóa năng trong ATP.

Câu 12: Ở thực vật, nguyên liệu của pha tối của quang hợp gồm

A. ATP, NADPH, O2.       B. ATP, NADPH, CO2.     C. H2O, ADP, NADP+.                                  D. carbohydrate, O2.

Câu 13: Ở thực vật, sản phẩm của pha tối của quang hợp gồm

A. ADP, NADPH, O2.                                                 B. ATP, NADPH, CO2.

C. carbohydrate, O2.                                                    D. ATP, NADPH, O2.

Câu 14: Trình tự giai đoạn trong chu trình Calvin là 

A. cố định CO2 " tái tạo chất nhận " khử                 B. cố định CO2 " khử " tái tạo chất nhận.

C. khử " cố định CO2 " tái tạo chất nhận.                D. khử " tái tạo chất nhận " cố định CO2.

Câu 15: Trong chu trình Calvin, chất nhận CO2 đầu tiên là

A. PEP (3C).                      B. PGA (3C).                     C. G3P.      D. RuBP (5C)

Câu 16: Trong chu trình Calvin, sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là

A. PEP                        B. PGA            C. G3P.           D. RuBP

Câu 17: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp (Iqh)

A. lớn hơn cường độ hô hấp (Ihh).                                B. cân bằng với cường độ hô hấp (Ihh).

C. nhỏ hơn cường độ hô hấp (Ihh).                               D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp (Ihh).

Câu 18: Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để

A. cường độ quang hợp đạt cực đại.                            B. cường độ quang hợp đạt cực tiểu.

C. cường độ quang hợp đạt trung bình                        D. cây không thể quang hợp được.

Câu 19: Trong con đường C4, chất nhận CO2 đầu tiên là

A. PEP (3C).                      B. PGA (3C).                     C. G3P.      D. RuBP (5C)

Câu 20: Trong con đường C4, sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là

A. OAA (4C).                    B. PGA                              C. MA (4C).      D. RuBP

Câu 21: Xương rồng một trong những loại cây cảnh phổ biến ở nước ta. Khi nói về quang hợp ở hai loại cây này, phát biểu nào say đây đúng?

1. Xương rồng là thực vật C4.

2. Xương rồng lấy CO2 để quang hợp vào ban đêm.

3. Xương rồng có 2 loại tế bào tham gia cố định CO2 pha tối.

4. Xương rồng sẽ bị giảm hiệu suất quang hợp khi cường độ ánh sáng cao

A. 1, 4.                                 B. 2, 3.                                 C. 1, 3.                                D. 2, 4.

Câu 22: Ánh sáng đỏ kích thích tổng hợp

A. carbohydrate.                B. hormone.               C. lipid.           D. DNA

Câu 23: Ánh sáng xanh tím kích thích tổng hợp

A. carbohydrate.                B. protein.                   C. lipid.           D. DNA

Câu 24: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?

A. 80 – 85%.                      B. 85 – 90%.                      C. 90 – 95%.     D. Trên 95%.

Câu 25: Điểm bão hòa CO2 là nồng độ CO2 mà tại đó

A. Iqh cực tiểu                   B. cây ngưng quang hợp   C. Iqh cực đại     D. Iqh trung bình

Câu 26: Trong các phát biểu sau về các biện pháp tăng năng suất cây trồng có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Tăng cường độ, hiệu suất quang hợp bằng cách áp dụng khoa học kĩ thuật

2. Tăng diện tích lá thông qua tưới nước đầy đủ, bón phân hợp lí.

3. Nâng cao hiệu quả quang hợp thông qua chọn giống hợp lí

4. Áp dụng công nghệ cao, gieo trồng đúng thời vụ.

A. 1.                          B. 2.                   C. 3.                    D. 4

Bài 6. HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

Câu 1: Hô hấp ở thực vật là quá trình

A. tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ COvà H2O, đồng thời giải phóng năng lượng ATP và nhiệt.

B. tổng hợp các hợp chất hữu cơ từ COvà H2O, đồng thời tích lũy năng lượng ATP và nhiệt

C. phân giải các hợp chất hữu cơ thành COvà H2O, đồng thời phân giải năng lượng ATP và nhiệt

D. phân giải các hợp chất hữu cơ thành COvà H2O, đồng thời tạo năng lượng ATP và nhiệt

Câu 2: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp tế bào với nguyên liệu glucose là

A. C6H12O6 + 6O2 " 6CO2 + 6H2O.                           B. 6CO2 + 6H2O "C6H12O6 + 6O2.

C. 6CO2 + 6H2O + Q (ATP + nhiệt) " C6H12O6 + 6O2.

D. C6H12O6 + 6O2 " 6CO2 + 6H2O + Q (ATP + nhiệt).

Câu 3: Hô hấp thực chất là quá trình

A. đồng hóa, giải phóng năng lượng.                          B. đồng hóa, tích lũy năng lượng.

C. dị hóa, tích lũy năng lượng.                                    D. dị hóa, giải phóng năng lượng.

Câu 4: Nguyên liệu của quá trình hô hấp là

A. C6H12O6, O2                  B. CO2, H2O                      C. C6H12O6, CO2                                         D. CO2, H2O, O

Câu 5: Hô hấp thải ra khí

A. O2.                                 B. CO2                               C. H2O     D. CO

Câu 6: Sản phẩm chính của hô hấp là

A. CO2, H2O, ATP.           B. C6H12O6, CO2, ATP.     C. C6H12O6, O2, ATP                                                   D. C6H12O6, ATP

Câu 7: Quá trình hô hấp ở thực vật có vai trò gì sau đây?

1. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng cho tế bào.

2. Cung cấp năng lượng ATP phục vụ các hoạt động sống của tế bào.

3. Tạo các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất.

4. Góp phần duy trì ổn định nhiệt độ tế bào và cơ thể

A. 1, 2, 3                            B. 1, 2, 4.                           C. 1, 3, 4.     D. 2, 3, 4

Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp ở thực vật là

A. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng cho tế bào.

B. Cung cấp năng lượng ATP phục vụ các hoạt động sống của tế bào.

C. Tạo các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất.

D. Góp phần duy trì ổn định nhiệt độ tế bào và cơ thể (đặc biệt ở thực vật).

Câu 9: Các giai đoạn chính của hô hấp hiếu khí diễn ra theo trật tự nào?

A. Chu trình Krebs " Đường phân " Chuỗi truyền electron hô hấp.

B. Đường phân " Chuỗi truyền electron hô hấp " Chu trình Krebs.

C. Đường phân " Chu trình Krebs " Chuỗi truyền electron hô hấp.

D. Chuỗi truyền electron hô hấp " Chu trình Krebs " Đường phân.

Câu 10: Trong hô hấp ở thực vật, quá trình đường phân xảy ra ở

A. Chất nền của ti thể.                                                 B. tế bào chất (bào tương).

C. Màng trong của ti thể.                    D. màng ngoài của ti thể.

Câu 11: Sơ đồ nào sau đây phản ánh đúng giai đoạn từ đường phân đến kết thúc chu trình Krebs?

A. 1 glucose " 2 Pyruvic acid + 2 CO2 " 2 Acetyl-CoA " 4 CO2 + 6 NADH + 2 FADH2.

B. 1 glucose " 2 Pyruvic acid " 2 Acetyl-CoA + 2 CO2 + 2 FADH2" 4 CO2 + 8 NADH.

C. 1 glucose " 2 Pyruvic acid " 2 Acetyl-CoA + 2 CO2 + 2 NADH " 4 CO2 + 6 NADH + 2 FADH2.

D. 1 glucose " 2 Pyruvic acid " 2 Acetyl-CoA + 2 CO2 + 2 FADH2 " 4 CO2 + 6 NADH + 2 FADH2.

Câu 12: Chuỗi truyền electron hô hấp diễn ra

A. màng ngoài của ti thể.                                             B. màng trong của ti thể.

C. ribosome ti thể.                                                       D. chất nền của ti thể.

Câu 13: Quá trình lên men diễn ra ở

A. chất nền ti thể.              B. màng trong ti thể.         C. màng ngoài ti thể.                                      D. tế bào chất

Câu 14: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

1. Tất cả các loài thực vật có ngưỡng nhiệt độ thích hợp cho hô hấp như nhau.

2. Khi nhiệt độ quá cao, enzyme hô hấp bị biến tính, cường độ hô hấp giảm.

3. Trong giới hạn nhất định, nhiệt độ tỉ lệ thuận với cường độ hộ hấp.

4. Nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt động của các enzyme hô hấp.

A. 1, 2, 3                            B. 1, 2, 4.                           C. 1, 3, 4.     D. 2, 3, 4

Câu 15: Khi nói về vai trò của oxygen đối với hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

1. Là nguyên liệu của quá trình hô hấp. 

2. Cung cấp năng lượng ATP cho oxy hóa các chất.

3. Chất nhận electron trong hô hấp hiếu khí.

4. Tham gia oxy hóa các chất hữu cơ.

A. 1, 2, 3                            B. 1, 2, 4.                           C. 1, 3, 4.     D. 2, 3, 4

Câu 16: Những phương pháp nào sau đây có thể làm giảm cường độ hô hấp?

1. Để bảo quản hạt cần giảm hàm lượng nước.

2. Giảm nhiệt độ môi trường.

3. Giảm nồng độ CO2 và tăng nồng độ O2.

4. Để bảo quản rau cần giữ hàm lượng nước cao.

A. 1, 2, 3                            B. 1, 2, 4.                           C. 1, 3, 4.     D. 2, 3, 4

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1: Quan sát hình và trả lời câu hỏi:

a- Nước được hấp thụ từ đất vào cây qua rễ theo hai con đường nào?

b- Nêu những đặc điểm có lợi và bất lợi của hai con đường đó?

c- Hệ rễ đã khắc phục đặc điểm bất lợi của hai con đường đó bằng cách nào?


Câu 2: Khi bón quá nhiều phân đạm cho một số loại cây ngũ cốc như lúa, ngô thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? Giải thích.

Câu 3: Giải thích các hiện tượng sau trên cơ sở hiện tượng hút nước và thoát nước của cây xanh:

a. Khi mưa lâu ngày, đột ngột nắng to thì cây héo.   

b. Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở cây thân thảo và ở cây bụi thấp.

c. Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ bị chết.

d. Một chậu cây bị héo lá khi để  trong phòng lạnh.

Câu 4: Giải thích các hiện tượng sau: Khi làm tăng độ thoáng của đất sẽ hạn chế tình trạng mất Nitrogene trong đất.

Câu 5: Chứng minh quá trình trao đổi khoáng và nitrogene phụ thuộc chặt chẽ vào quá trình hô hấp. Người ta ứng dụng sự hiểu biết về mối quan hệ này trong thực tế trồng trọt như thế nào?

Câu 6:

a. Phân biệt pha sáng và pha tối quang hợp về: nguyên liệu, nơi diễn ra, điều kiện và sản phẩm.

b. Hãy phân biệt ba quá trình cố định CO2 ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM về  các chỉ tiêu:

            - Chất nhận CO2

            - Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên

            - Nơi xảy ra quá trình cố định CO2

            - Thời gian xảy ra quá trình cố định CO2

                  - Năng suất sinh học

Câu 6: Tại sao gọi thực vật C3, C4, CAM. Ba nhóm thực vật có quá trình thích nghi với điều kiện sống như thế nào?

Câu 7: Phân biệt hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật

 

Hô hấp hiếu khí

Lên men

Vị trí diễn ra

 

 

 

Nhu cầu oxygen

 

 

 

Chất nhận electron

Cuối cùng

 

 

 

Số ATP tích lũy

 

 

 

Sản phẩm

 

 

Lên men lactic

Lên men rượu

 

 

 

Câu 8:

a. Tại sao trong quá trình bảo quản nông sản, cần đưa cường độ hô hấp của nông sản về mức tối thiểu?

b. Hãy nêu các biện pháp bảo quản nông sản mà em biết. Giải thích cơ sở khoa học của việc rau trong siêu thị được bảo quản trong túi nylon đục lỗ và để trong tủ mát.

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube