MÔN SINH HỌC 10
Câu 1. Ngành nào không phải là lĩnh vực nghiên cứu của
Sinh học?
1. Hóa dầu. 2. Di truyền học. 3.
Giải phẫu học.
4. Sinh lí thực vật
học. 5. Công nghệ thực phẩm. 6. Tài chính.
A. 2, 3. B. 2, 3. C. 1, 6. D. 5,6.
Câu 2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. C,Na,Mg,N. B. H,Na,P,Cl. C.
C,H,O,N. D. C,H,Mg,Na.
Câu 3. Phương pháp được
dùng để giải mã, phân tích hệ gen người là.
A.Quan sát. B.
Thực nghiệm khoa học. C.
Tin sinh học. D.làm
thí nghiệm
Câu 4. Tế bào là đơn vị cấu
trúc và chức năng của cơ thể vì
A. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và mọi hoạt động sống của cơ thể đều
được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào.
B. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt động sống của cơ thể
đều được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào.
C. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và tế bào có chức năng sinh sản.
D. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và tế bào có chức năng
sinh sản.
Câu 5. Vì sao các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với
cơ thể?
A. Chiếm khối lượng nhỏ.
B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể.
C. Cơ thể sinh vật
không thể tự tổng hợp các chất ấy.
D. Là thành phần cấu
trúc bắt buộc của nhiều hệ enzym.
Câu 6. Phân tử sinh học là
A. Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành. B. Các
phân tử hữu cơ do môi trường sống tạo thành.
C. Các phân tử vô cơ do môi trường sống tạo thành.
D. Các phân tử vô cơ do
sinh vật sống tạo thành.
Câu 7. Những nguồn
thực phẩm nào sau đây cung cấp carbohydrate cho cơ thể sinh vật?
(1) Tinh bột (3) Quả chín
(2) Thịt (4) Đường
A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (4) D.
(1), (2) và (4)
Câu
8. Chuyển hóa năng lượng là quá trình
A. chuyển đổi vật chất từ dạng này sang dạng khác
B. chuyển đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác
C. chuyển đổi vật chất và năng lượng từ dạng này sang dạng khác
D. biến đổi các phản ứng xảy ra trong tế bào
Câu
9. Phân tử sinh học là
A. Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành. B. Các
phân tử hữu cơ do môi trường sống tạo thành.
C. Các phân tử vô cơ do môi trường sống tạo thành.
D. Các phân tử vô cơ do
sinh vật sống tạo thành.
Câu 10. Trong
các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Thịt. B. Gạo. C.
Rau xanh. D. Gạo và rau xanh..
Câu 11. Lớp vỏ nhầy của vi khuẩn có chức năng.
A. Giúp vi khuẩn dễ
dàng nhân đôi.
B. Giúp vi khuẩn dễ
dàng di chuyển.
C. Giúp vi khuẩn trượt
nhanh trong tế bào.
D. Giúp vi khuẩn bám dính vào bề mặt
và bảo vệ tế bào tránh các tác nhân bên ngoài
Câu 12.
Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Là hệ thống mở tự điều chỉnh.
C. Thế giới sống liên tục tiến hóa. D. Luôn có môi trường sống giống
nhau.
Câu 13. Phân tử nước có cấu tạo gồm
A. hai nguyên tử hyđrogene liên kết với
một nguyên tử oxygene.
B. hai nguyên tử hydorogene liên kết với
hai nguyên tử oxygene.
C. một nguyên tử hydorogene liên kết với
một nguyên tử oxygene.
D. một nguyên tử hydorogene liên kết với
hai nguyên tử oxygene.
Câu
14. Lipid có những
chức năng nào sau đây?
(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào.
(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất.
(3) Tham gia vào cấu trúc của hormone.
(4) Tham gia vào chức năng vận động của
tế bào.
(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học.
A. 1, 2 và 3. B. 2, 3 và 4. C.
1, 3 và 4. D.
1, 2 và 4.
Câu 15. Đặc điểm không có ở tế bào
nhân thực là
A. Có màng nhân, có hệ thống các
bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều
xoang riêng biệt
C. Có
thành tế bào bằng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bọc
Câu
16. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt quan
trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?
A. Tế bào có kích thước lớn, trung bình khoảng
10 – 100nm.
B. Nhân có màng bọc, ngăn cách với tế bào chất
bên ngoài.
C. Các bào quan trong tế bào đều có màng bao
bọc.
D. Mỗi bào quan có cấu trúc đặc trưng và thực
hiện chức năng nhất định.
Câu
17. Cho những thành phần cấu tạo sau.
1) Màng sinh
chất. 2) Lục lạp. 3) Thành tế bào. 4) Nhân.
Những thành phần
nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật
A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. 2 và 3. D. 3 và 4.
Câu
18. Đặc điểm
nào sau đây chỉ có ở vận chuyển chủ động mà không có ở vận chuyển thụ động?
A. Sự khuếch
tán các chất diễn ra theo gradien nồng độ.
B. Nước thẩm
thấu qua màng bán thấm ngăn cách giữa 2 vùng có nồng độ chất tan khác nhau.
C. Những phân
tử có thể đi qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất.
D. Sự vận
chuyển các chất ngược chiều gradien nồng độ và thường tiêu tốn năng lượng.
Câu
19. Giai đoạn nào sau
đây không thuộc quá
trình hô hấp hiếu khí?
A. Đường phân. B. Chu trình Krebs.
C. Chu trình Calvin. D. Chuỗi
truyền electron hô hấp.
Câu 20. Tế
bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào?
A. Điều khiển hoạt
tính của enzyme bằng cách tăng nhiệt độ.
B. Điều
khiển hoạt tính của enzyme bằng các chất hoạt hóa hay ức chế.
C. Điều khiển hoạt
tính của enzyme bằng cách giảm nhiệt độ.
D. Điều khiển hoạt
tính của enzyme bằng các chất xúc tác phản ứng.
Câu 21. Đối tượng nghiên cứu
của sinh học là
A. thế giới sinh
vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm,… và con người.
B. cấu trúc, chức
năng của sinh vật.
C. sinh học phân
tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa.
D. công nghệ sinh
học.
Câu 22. Thứ tự đúng về
các bước trong tiến trình nghiên cứu khoa học là.
A. Quan sát → Hình thành giả thuyết khoa học → Thu thập số liệu→ Phân tích và
báo cáo kết quả.
B. Quan sát và đặt
câu hỏi → Hình thành giả thuyết khoa học →
Kiểm tra giả thuyết khoa học → Làm báo cáo kết quả nghiên cứu.
C. Quan sát và đặt câu hỏi→Tiến hành thí nghiệm →Thu thập số liệu → Báo cáo kết
quả.
D. Quan sát → Đặt câu hỏi → Tiến hành thí nghiệm → Làm báo cáo kết quá
nghiên cứu.
Câu 23. Điền vào chỗ trống. Cấp độ tổ chức của thế giới sống là ………… của một tổ chức sống trong thế giới
sống được xác định bằng ……….. và ……. …….của các yếu tố cấu thành tổ chức đó.
A. vị trí; số lượng; chức năng nhất định. B. thứ tự; cấu tạo; chức năng.
C. vị trí; cấu tạo; chức năng. D.
thứ tự; số lượng; chức năng nhất định.
Câu 24. Kích thước điển hình của tế bào nhân
sơ thường dao động trong khoảng
A. 10 – 100 micromet. B.
10 – 50 micromet.
C. 1 – 5 micromet. D.
10 – 200 micromet.
Câu 25. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để
trao đổi chất với ngoài nhân
B. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng
C. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm
DNA liên kết với protein.
D. Nhân được bao bọc bởi lớp
màng kép.
Câu 26. Bộ máy Golgi có
cấu trúc như thế nào?
A. Một chồng
túi màng dẹp thông với nhau.
B. Một hệ
thống ống dẹp xếp cạnh nhau thông với nhau.
C. Một chồng
túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách rời.
D. Một chồng
túi màng và xoang dẹp thông với nhau.
Câu 27. Cho các hình thức vận chuyển các chất sau.
(1) Thẩm thấu (2) Khuếch tán (3)
Vận chuyển chủ động
Các chất thải, chất độc hại
thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức vận chuyển nào?
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2), (3).
Câu 28. Ba thành phần chính của tế bào
nhân sơ gồm.
A.
Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân. B.
Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng
nhân. D. Vỏ nhầy, thành tế bào, màng tế
bào.
Câu 29. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc
nào sau đây?
A. Hệ thống nội màng B. Riboxom và các
hạt dự trữ
C. Các bào quan có màng bao bọc D. Bộ khung xương
tế bào
Câu 130. Nhân
tế bào có chức năng nào sau đây?
A. Trung tâm thông tin, điều khiển các hoạt động sống của tế
bào.
B. Là nơi diễn ra toàn bộ các hoạt động sống của tế bào.
C. Có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng
hóa học.
D. Là bộ máy tổng hợp protein của tế bào.
Câu 31. Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở đâu?
A. Lưới nội chất hạt hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống.
B. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất
trơn thì không.
C. Lưới nội chất hạt có đính các hạt ribôxôm, còn lưới nội chất trơn không có.
D. Lưới nội chất hạt có riboxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có
riboxom bám ở ngoài màng.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt
quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ?
A. Tế bào có kích thước lớn, trung bình
khoảng 10-100 nm.
B. Nhân có màng bọc, ngăn cách với tế bào
chất bên ngoài.
C. Các bào quan trong tế bào đều có màng
bao bọc.
D. Mỗi bào quan có cấu trúc đặc trưng và
thực hiện chức năng nhất định.
Câu 32. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là.
A. Chất dịch nhân B.
Nhân con C. Bộ máy
Gôngi D. Chất nhiễm sắc
Câu 33. Thành phần hoá học của sợi nhiễm sắc trong nhân tế bào là.
A. DNA và protein B. RNA
và carbohydrate C. Protein và lipid D. DNA và RNA
Câu 34. Trong dịch nhân có chứa
A. Ti thể và tế bào chất B. Tế
bào chất và chất nhiễm sắc
C. Chất nhiễm sắc và nhân con D. Nhân con và mạng lưới nội chất
Câu 35. Hoạt động nào sau đây là chức năng
của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế
bào
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế
bào và môi trường
Câu 36. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng
sinh chất?
A. Một lớp phospholipid và các phân tử protein B. Hai lớp phospholipid và các phân tử protein
C. Một lớp phospholipid và không có protein D. Hai lớp phospholipid và không có protein
Câu 37. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cholesterol
có tác dụng.
A. Tạo ra tính cứng rắn cho màng B. Bảo
vệ màng
C. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất D. Hình
thành cấu trúc bền vững cho màng
Câu 38. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất.
A. Cellulose B. Phospholipid C. Cholesterol D.
Nucleic acid
Câu 39. Khi
nói về số lượng lục lạp có trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trên cùng một cây, lá ở tầng
trên có nhiều lục lạp hơn lá ở tầng dưới
B. Trong cùng một lá, buổi sáng có
nhiều lục lạp hơn buổi chiều
C. Số lượng
lục lạp trong các tế bào là khác nhau tùy thuộc độ chiếu sáng, loại mô và loài
cây
D. Tất cả các tế bào thực vật đều
có bào quan lục lạp để quang hợp
Câu 40. Lưới
nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp
protein
C. Tổng hợp lipit, phân giải chất
đôc D. Vận
chuyển nội bào
Câu 41. Khung
xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
A. Giúp tế bào di chuyển B. Nơi neo
đậu của các bào quan
C. Duy trì hình dạng tế bào D. Vận
chuyển nội bào
Câu 42. Lục
lạp có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển
hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm
hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất
độc hại trong cơ thể
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp
và vận chuyển lipit
Câu 43. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc
A. lưới nội chất B. khung xương tế bào C. chất nền ngoại bào D. bộ máy Gôngi
Câu 44. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận
chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là:
A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình
vận chuyển
B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Tuân thủ theo qui luật khuếch tán
D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
Câu 45. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là:
A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các
chất ở trong và ngoài màng
Câu 46. Nguồn năng lượng cung cấp trực tiếp cho quá trình vận chuyển chất chủ động
trong cơ thể sống:
A. ATP B. ADP C.
AMP D. ADN và ARN
Câu 47. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có
nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao có dùng ATP là cơ chế.
A. Thẩm thấu B.
Chủ động C. Khuếch tán D.
Thụ động
Câu 48. Hình thức vận chuyển chất dưới đây
có sự biến dạng của màng sinh chất là.
A. Khuếch tán B. Thực bào C.
Thụ động D. Tích cực
Câu 49. Thẩm thấu là:
A. Nước đi từ nơi có nồng độ cao, qua
màng đến nơi có nồng độ thấp.
B. Nước đi từ nơi có nồng độ thấp,
qua màng đến nơi có nồng độ cao.
C. Chất tan đi từ nơi có nồng độ cao,
qua màng đến nơi có nồng độ thấp.
D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp,
qua màng đến nơi có nồng độ cao.
Câu 50. Sự vận chuyển qua màng theo phương
thức xuất bào hay nhập bào xảy ra đối với chất tan.
A. Kích lớn quá lớn B.
Kích thước quá bé.
C. Quá rắn D.
Quá lỏng
Câu 51. Ở ruột non, các axit amin đi từ dịch ruột vào tế
bào lông ruột chủ yếu theo con đường
A. khuếch tán trực tiếp B. khuếch tán gián tiếp C. hoạt tải D. nhập bào
Câu 52. Co nguyên
sinh là hiện tượng nào sau đây?
A. Tế bào, các bào quan co lại B. Màng nguyên sinh co lại
C. Màng và khối sinh chất của tế bào co lại D. Nhân tế bào co lại làm thu nhỏ thể
tích của tế bào
Câu 53. Trong môi
trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là
A. tế bào hồng cầu B.
tế bào nấm men C. tế bào thực vật D. tế bào vi khuẩn
Câu 54. Khi ở môi
trường ưu trương thì tế bào bị co nguyên sinh, nguyên nhân là vì.
A. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra
môi trường B. Chất tan khuếch tán từ môi
trường vào tế bào
C. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế
bào D. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường
Câu 55. Cho các loại môi trường sau:
1. Môi trường có nồng
độ chất tan gần bằng nồng độ chất tan của môi trường trong tế bào.
2. Môi trường có nồng
độ chất tan bằng nồng độ chất tan của môi trường trong tế bào.
3. Môi trường có nồng
độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan của môi trường trong tế bào.
4. Môi trường có nồng
độ chất tan bé hơn nồng độ chất tan của môi trường trong tế bào.
Môi trường được gọi
là đẳng trương, ưu trương, nhược trương được xếp lần lượt là .
A. 1, 2, 3 B.
1, 3, 4 C.
2, 3, 4 D.
2, 4, 3
Câu 56. Điểm khác
nhau cơ bản nhất giữa hai phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động
là:
A. Cần hoặc không cần kênh protein. B. Có hoặc không có sự chênh lệch về nồng độ.
C. Có hoặc không có tiêu tốn năng lượng
ATP D. Kích thước chất tan lớn hay
Câu 57. Khi xào rau, nếu cho muối lúc rau chưa chín thì
thường làm cho các cọng rau bị teo lại và rất dai. Nguyên nhân là vì.
A. Nước trong tế bào thoát ra ngoài do có sự chênh lệch nồng độ muối
trong và ngoài tế bào
B. Đã làm tăng nhiệt độ sôi dẫn tới rau bị teo lại
C. Muối đã phá vỡ các tế bào rau nên mỗi cọng rau chỉ còn các sợi
xenlulozo
D. Cho muối làm giảm nhiệt độ sôi nên rau không chín mà bị teo lại
Câu 58. Vì sao thường
xuyên ngậm nước muối loãng sẽ hạn chế được bệnh viêm họng, sâu
răng?
A. Nước muối loãng đã làm cho tế bào vi sinh vật gây bệnh bị co nguyên sinh
nên bị mất nước
B. Nước muối loãng thấm vào làm vỡ tế
bào vi sinh vật gây bệnh
C. Nước muối có tác dụng diệt khuẩn
giống thuốc kháng sinh
D. Trong điều kiện nước muối loãng chất
nguyên sinh tế bào vi sinh vật gây bệnh bị trương lên làm rối loạn hoạt động
sinh lí
Câu 59. Dạng năng lượng phổ biến trong tế bào là
A. năng lượng ánh sáng. B. năng lượng hóa
học. C. năng lượng nhiệt.
D. năng lượng cơ học.
Câu 60. ATP
được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Aden ine, đường ribose, 2 nhóm phosphate
B. Adenine, đường deoxiribose, 3 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, 3 nhóm phosphate
D. Adenine, đường deoxiribose, 1 nhóm phosphate
Câu 61. Nói về enzyme, phát biểu nào sau
đây đúng?
A.
Enzyme
có thể có thành phần chỉ là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác
không phải là protein.
B.
Enzyme
là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc
tác.
C. Enzyme làm tăng tốc
độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng.
D.
Ở động
vật, enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra.
Câu 62. Vùng trung tâm hoạt động của mỗi
enzyme có cấu hình không gian phù hợp với cấu trúc chất mà nó xúc tác theo mô
hình
A.
“khớp
động”. B. “khớp sinh học”. C. “khớp cảm ứng”. D.
“khớp cơ chất”.
Câu 63. Hoạt động nào sau đây là của
enzyme?
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Tham gia vào thành phần của các chất
tổng hợp được
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ
thế
D. Cấu tạo nên tế bào.